đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen a). viết pthh b). tính thể tích oxi bằng 20% thể tích không khí c). tính khối lượng CO2 sinh ra d). không khí cần dùng , biết thể tin dẫn toàn bộ khí CO2 trên thu đc dd nước vôi trong dư , tính khối lượng kết tủa
Bài 22: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO2 sinh ra.
c) Nếu dùng dung dịch NaOH 10% lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên. Tính: Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? Khối lượng dung dịch NaOH tham gia phản ứng? Biết thể tích các khí đo ở đktc.
cho mk xin gấp đ/án vs ạkTT
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít C2H4 a) Tính thể tích O2 cần dùng b) Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích không khí đo ở đktc c) Dẫn toàn bộ khí CO2 qua dd Ca(OH)2 dư, tính khối lượng kết tủa thu được
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\ PTHH:C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ n_{O_2}=3.0,4=1,2\left(mol\right);n_{CO_2}=0,4.2=0,8\left(mol\right)\\ a,V_{O_2\left(đktc\right)}=22,4.1,2=26,88\left(l\right)\\ b,V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100}{20}.26,88=134,4\left(l\right)\\ c,CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow\left(trắng\right)+H_2O\\ n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,8\left(mol\right)\\ m_{kết.tủa}=m_{CaCO_3}=100.0,8=80\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen. a) tính thể tích không khí cần dùng ( biết Vo2 = 1/5 vkk ) b) tính khối lượng các chất tạo thành c) dẫn toàn bộ lượng khí Co2 sinh ra ở phản ứng trên vào dd Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ C_2H_4+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+2H_2O\\ a,n_{O_2}=3.0,5=1,5\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=1,5.22,4=33,6\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=33,6.5=168\left(l\right)\\ b,n_{CO_2}=n_{H_2O}=2.0,5=1\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=44.1=44\left(g\right);m_{H_2O}=18.1=18\left(g\right)\\ c,CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ n_{Ca\left(OH\right)_2}=n_{CO_2}=1\left(mol\right)\\ m_{Ca\left(OH\right)_2}=1.74=74\left(g\right)\\ m_{ddCa\left(OH\right)_2}=\dfrac{74.100}{10}=740\left(g\right)\)
đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan a)viết phương trình hoá học b) tính khối lượng của sản phẩm cháy c) tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí d) dẫn toàn bộ khí cacbon đioxit ở trên vào dung dịch nước vôi trong dư tính khối lượng muối tạo thành
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan. Hãy tính:
a) Thể tích không khí cần dùng, biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí
b) Thể tích CO2 sinh ra
c) Toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên được hấp thụ vào bình chứa lượng dư dung NaOH 0,5 M.
-Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng?-Tính khối lượng muối thu được?
Biết các thể tích khí đo ở đktc.
Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí etilen a. Tính khối lượng nước sinh ra. b. Tính thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích các khí đo ở đktc.
\(n_{C_2H_4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
C2H4 + 3O2 ----to---> 2CO2 + 2H2O
0,4 1,2 0,8
\(m_{H_2O}=0,8.18=14,4\left(g\right)\)
\(V_{kk}=5V_{O_2}=5.1,2.22,4=134,4\left(l\right)\)
Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn V lít khí metan ( CH4) cần dùng 56 lít không khí (ở đktc) thu được cacbon đioxit (CO2) và nước.( biết Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí)
a) Lập PTHH của PƯ trên?
b) Tính V?
c) Tính khối lượng cacbon đioxit sinh ra?
a) CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
b) \(V_{O_2}=\dfrac{56}{5}=11,2\left(l\right)\)
=> \(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: CH4 + 2O2 --to--> CO2 + 2H2O
_____0,25<--0,5-------->0,25
=> VCH4 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
c)
mCO2 = 0,25.44 = 11 (g)
Đốt cháy hoàn toán 6,72 lít khí C2H4 trong không khí: a) lập PTHH, tính thể tích không khí cần dùng. Biết rằng õi chiếm 20% thể tích của không khí b) tính thể tích khí CO2 c) nếu lấy toàn bộ thể tích khí õi dùng chi phản ứng trên đem đt cháy 15,5 g photpho thì photpho có cháy hết không? Tính khối lượng sản phẩm thu đc
a) \(n_{C_2H_4}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: \(C_2H_4+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+2H_2O\)
0,3---->0,9------>0,6
\(\Rightarrow V_{kk}=\dfrac{0,9.22,4}{20\%}=100,8\left(l\right)\)
b) \(V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
c) \(n_P=\dfrac{15,5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,5}{4}< \dfrac{0,9}{5}\Rightarrow\) O2 dư, P cháy hết
Đốt cháy hoàn toàn 2.8 lít khí axetilen trong không khí (a) Viết pthh xảy ra (b) Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành sau phản ứng (c) Tính thể tích không khí cần dùng, biết oxi chiếm 20% thể tích của không khí. Thể tích các khí đo ở đktc
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ a,2C_2H_2+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)4CO_2+2H_2O\\ b,n_{CO_2}=0,125.2=0,25\left(mol\right)\\ m_{CO_2}=0,25.44=11\left(g\right)\\ c,n_{O_2}=\dfrac{5}{2}.0,125=0,3125\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,3125.22,4=7\left(l\right)\\ \Rightarrow V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100}{20}.7=35\left(l\right)\)